Chọn ngôn ngữ
Home  /  Dành cho nhân viên y tế  /  Giới thiệu về NIFTY™

Giới thiệu về NIFTY™

NIFTY™ là xét nghiệm trước sinh không xâm lấn (NIPT) với độ chính xác cao để sàng lọc các hội chứng lệch bội nhiễm sắc thể (NST), bao gồm trisomy 21, trisomy 18 và trisomy 13, từ tuần thứ 10 trở đi của thai kỳ. NIFTY™ cho kết quả có độ tin cậy cao hơn các phương pháp sàng lọc truyền thống khác.

NIFTY™ có tính ưu việt mà không có xét nghiệm NIPT nào trên thị trường có được. Đó là:

* Nghiên cứu trên 112.000 thai phụ cho thấy NIFTY™ có độ nhạy trên 99% và dương tính giả chỉ 0,1% đối với trisomy 21, trisomy 18 và trisomy 13. Do đó, NIFTY™ giúp cho số ca phải chọc ối xâm lấn để chẩn đoán xác định không cần thiết giảm đáng kể.

* Trong cùng 1 lần lấy máu xét nghiệm, NIFTY có thể sàng lọc:

** 10 loại lệch bội: trisomy 9, 13, 16, 18, 21, 22 và XO, XXX, XXY, XYY.

** Rất nhiều hội chứng microdeletion/duplication (còn gọi là hội chứng xóa đoạn/lặp đoạn nhiễm sắc thể), trong đó:

*** bộ NIFTY PRO phát hiện 84 hội chứng microdeletion/duplication

*** bộ NIFTY phát hiện 63 hội chứng microdeletion/duplication

** Giải trình tự sâu đến 25 triệu read-counts (bộ NIFTY Pro) và 6 triệu read-counts (bộ NIFTY) mang lại sự chính xác tối đa trong giải trình tự gen.

* NIFTY có thể xét nghiệm cho SONG THAI, THỤ TINH ỐNG NGHIỆM, MANG THAI HỘ, THAI TỪ TRỨNG HIẾN TẶNG các loại trisomy 13, 18, 21.

Đến nay, đã có hơn 2.000.000 ca NIFTY™ được thực hiện trên 52 quốc gia trên toàn thế giới.

Các bất thường được NIFTY™ sàng lọc

NIFTY
CÁC LỆCH BỘI CHÍNH
    Trisomy 21 (hội chứng Down)
    Trisomy 18 (hội chứng Edwards)
    Trisomy 13 (hội chứng Patau)
CÁC LỆCH BỘI NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH
    X (monosomy X, hội chứng Turner)
    XXX (trisomy X, hội chứng triple X)
    XXY (hội chứng Klinefelter)
    XYY (hội chứng Jacob)
CÁC LỆCH BỘI GÂY SẨY THAI PHỔ BIẾN
    Trisomy 9
    Trisomy 16
    Trisomy 22
CÁC HỘI CHỨNG MICRODELETION/ DUPLICATION
    Phát hiện đến 84 hội chứng microdeletion/duplication

 

BỘ NIFTY PRO PHÁT HIỆN 84 HỘI CHỨNG MICRODELETION/ DUPLICATION
(duy nhất trên thế giới)
Vị trí NST Hội chứng Vị trí NST Hội chứng
7q Chromosome 7q deletion 16p13.3 Chromosome 16p13.3 deletion syndrome
18q Chromosome 18q deletion syndrome 16p12.2-p11.2 Chromosome 16p11.2-p12.2 microduplication syndrome
9p Chromosome 9p deletion syndrome 5q12 Chromosome 5q12 deletion syndrome
14q11-q22 Chromosome 14q11-q22 deletion syndrome 1p32-p31 Chromosome 1p32-p31 deletion syndrome
1p36 Chromosome 1p36 deletion syndrome 1p31.3 Chromosome 1p31 duplication syndrome
6q11-q14 Chromosome 6q11-q14 deletion syndrome 16q22 Chromosome 16q22 deletion syndrome
8q12.2-q21.2 Chromosome 8q12.1-q21.2 deletion syndrome 14q22.1-q22.3 Frias syndrome
Xq21 Chromosome Xq21 deletion syndrome 15q11 Chromosome 15q11-q13 duplication syndrome
1q41-q42 Chromosome 1q41-q42 deletion syndrome 6q27 CHDM (Chordoma)
6q24-q25 Chromosome 6q24-q25 deletion syndrome 15q14 Chromosome 15q14 deletion syndrome
3q22-q24 Dandy-Walker syndrome 17q12 Chromosome 17q12 duplication syndrome
18p Chromosome 18p deletion syndrome 17q12 Chromosome 17q12 deletion syndrome
10q26 Chromosome 10q26 deletion syndrome 3q29 Chromosome 3q29 duplication syndrome
3pter-p25 Chromosome 3pter-p25 deletion Syndrome 3q29 Chromosome 3q29 deletion syndrome
2p12-p11.2 Chromosome 2p12-p11.2 deletion syndrome 8q22.1 Chromosome 8q22.1 duplication syndrome
5q14.3-q15 Chromosome 5q14.3 deletion syndrome 8q22.1 Chromosome 8q22.1 deletion syndrome
13q14 Chromosome 13q14 deletion syndrome 15q11.2 Prader-Will syndrome
10q23 Chromosome 10q22.3-q23.2 deletion syndrome 15q11.2 Angelman syndrome
15q26-qter Levy-Shanske syndrome 21q22.3 Holoprosencephaly 1
15q26-qter Chromosome 15q26-qter deletion syndrome 11p13 WAGR syndrome
6pter-p24 Chromosome 6pter-p24 deletion syndrome 7q11.23 Williams Beuren syndrome
2q31 Split-hand/foot malformation 5 7q11.23 Chromosome 7q11.23 duplication syndrome
Xq27.3-q28 Chromosome Xq27.3-q28 duplication syndrome 11p11.2 Potocki-Shaffer syndrome
2q37.1-q37.3 Holoprosencephaly 6 15q26.1 Hernia Congenital Diaphragmatic (HCD)
Xp21 Chromosome Xp21 deletion syndrome Xq22.3 Chromosome Xq22.3 telomeric deletion syndrome
5p Cri du Chat syndrom 4p16.3 Wolf-Hirschhorn syndrome
11p13-p12 WAGRO syndrome 17q21.31 Chromosome 17q21.31 duplication syndrome
4q21 Chromosome 4q21 deletion syndrome Xp11.3 Chromosome Xp11.3 deletion syndrome
17p12-p11.2 Yuan-Harel-Lupski syndrome 3q13.31 Chromosome 3q13.31 deletion syndrome
22q11 Cat-Eye syndrome 8p23.1 Chromosome 8p23.1 deletion syndrome
11q23 Jacobsen syndrome 8p23.1 Chromosome 8p23.1 duplication syndrome
10p14-p13 DiGeorge syndrome 2 12q14 Chromosome 12q14 microdeletion syndrome
8q24.11-q24.13 Langer-Giedion syndrome 17q23.1-q23.2 Chromosome 17q23.1-q23.2 deletion syndrome
2p16.1-p15 Chromosome 2p16.1-p15 deletion syndrome 17p11.2 Potocki-Lupski syndrome
4q32.1-q32.2 Chromosome 4q32.1-q32.2 triplication syndrome 17p11.2 Smith-Magenis syndrome
16p12.2-p11.2 Chromosome 16p12.2-p11.2 deletion syndrome 17p13.3 Chromosome 17p13.3 duplication syndrome
Xp11.23-p11.22 Chromosome Xp11.23-p11.22 duplication syndrome 17p13.3 Miller-Dieker syndrome
2q31.1 Chromosome 2q31.1 duplication syndrome 19q13.11 Chromosome 19q13.11 deletion syndrome
2q33.1 Chromosome 2q33.1 deletion syndrome 2q34-q36 Chromosome 2q35 duplication syndrome
Xq28 Chromosome Xq28 deletion syndrome 15q25 Chromosome 15q25 deletion syndorme
22q11.2 Chromosome 22q11.2 duplication syndrome 22q11.2 Chromosome 22q11.2 deletion syndrome
16pter-p13.3 Chromosome 16p deletion syndrome 22q11.21 DiGeorge syndrome

Tải về tờ rơi NIFTY PRO Best NIPT with 84 Microdeletions

BỘ NIFTY PHÁT HIỆN 63 HỘI CHỨNG MICRODELETION/ DUPLICATION
11q11-q13.3 duplication Syndrome
12q14 microdeletion Syndrome
14q11-q22 deletion Syndrome
15q26 overgrowth Syndrome
16p11.2-p12.2 microdeletion Syndrome
16p11.2-p12.2 microduplication Syndrome
17q21.31 deletion Syndrome
17q21.31 duplication Syndrome
1p36 microdeletion Syndrome
1q21.2 deletion Syndrome
1q21.2 duplication Syndrome
Wilms tumor 1 (WT1)
2q33.1 deletion Syndrome
5q21.1-q31.2 deletion Syndrome
8p23.1 deletion Syndrome
8p23.1 duplication Syndrome
Alpha Thalassemia, Mental Retardation Syndrome
Androgen insensitivity Syndrome(AIS)
AngelmanSyndrome/Prader-Willi Syndrome
Aniridia II & WAGR Syndrome
Bannayan-Riley-Ruvalcaba Syndrome (BRRS)
Branchlootorenal dysplasia Syndrome (BOR)/Melnick-Frazer Syndrome
Microphthalmia Syndrome 6 type, pituitary hypoplasia
Chromosome 10q deletion Syndrome
Chromosome 10q22.3-q23.31 microdeletion Syndrome
Chromosome 18p deletion Syndrome
Chromosome 18q deletion Syndrome
Cornelia de Lange Syndrome(CDLS)
Cowden Syndrome(CD)
X-linked lymphoproliferative Syndrome(XLP)
Dandy-Walker Syndrome(DWS)
distal arthrogryposis 2B type(DA2B)
Smith-Magenis Syndrome
Holoprosencephaly 4 type(HPE4)
Feingold Syndrome
Diaphragmatic hernia, congenital (HCD/DIH1)
Dyggve-Melchior-Clausen Syndrome(DMC)
Holoprosencephaly 6 type(HPE6)
Jacobsen Syndrome
Langer-Giedion Syndrome(LGS)
Prader-Willi-like Syndrome
Rieger Syndrome1 type (RIEG1)
Van der Woude Syndrome (VWS)
Cat-eye Syndrome (CES)
Monosomy 9p Syndrome
Orofaciodigital Syndrome
Panhypopituitarism, X-linked
Potocki-Lupski Syndrome (17p11.2 duplication Syndrome)
Leukodystrophy with 11q14.2-q14.3
Mental retardation X-linked growth horm. Def (MRGH)
Saethre-Chotzen Syndrome(SCS)
Sensorineural deafness and male infertility
Duchenne muscular dystrophy (DMD); Duchenne/Becker mascular dystrophy (DMD/BMD)
Split-Hand/Foot Malformation 5 type (SHFM5)
Split-hand/foot malformation-3 type (SHFM3)
Trichorhinophalangeal Syndrome1 type(TRPS1)
Trichorhinophalangeal Syndrome I type
Microphthalmia with linear skin defects
1q41-q42 microdeletion Syndrome
Cri du Chat(5p deletion)Syndrome
Xp11.22-p11.23 microduplication Syndrome
DiGeorge Syndrome2 type (DGS2)
Holoprosencephaly 1 type (HPE1)

Tải về tờ rơi NIFTY Test Best NIPT with 63 Microdeletions

Ưu điểm của NIFTY™

  • Là xét nghiệm NIPT được kiểm chứng tốt nhất với nghiên cứu trên 146.958 thai phụ.
  • Là xét nghiệm NIPT duy nhất không thu thêm phí để sàng lọc bất thường NST giới tính và 63 loại xóa đoạn, lặp đoạn nhiễm sắc thể.
  • Tỉ lệ thực hiện lại xét nghiệm cực thấp (không tính thêm phí) chỉ 2,8% trên hơn 600.000 ca.
  • Công suất lớn và phạm vi phân phối lớn nhất thế giới.
  • Chi phí xét nghiệm NIFTY™ tốt nhất so với các xét nghiệm NIPT khác.

 

So sánh tỉ lệ phát hiện bất thường*

 


*Tỉ lệ phát hiện trisomy NST 21, NST 18 và NST 13 của NIFTY

So sánh tỉ lệ dương tính giả*

 

*Tỉ lệ dương tính giả của NIFTY cho trisomy NST 21, NST 18 và NST 13

Tài liệu tham khảo

1) Badeau M1, Lindsay C, Blais J, et al. (2017) Genomics-based non-invasive prenatal testing for detection of fetal chromosomal aneuploidy in pregnant women. Cochrane Database Systematic Reviews; 11:CD011767.

2) Zhang H, Gao Y, Jiang F, et al. (2015) Non-invasive prenatal testing for trisomies 21, 18 and 13: clinical experience from 146,958 pregnancies. Ultrasound Obstetrics and Gynecology; 45(5):530-8.

3) Dan S, Wang W, Ren J, et al. (2012) Clinical application of massively parallel sequencing-based prenatal noninvasive fetal trisomy test for trisomies 21 and 18 in 11,105 pregnancies with mixed risk factors. Prenatal Diagnosis; 32(13):1225-32.

Chia sẻ bài viết này: